Mật độ điểm ảnh PPI là gì? Ý nghĩa của mật độ điểm ảnh

Đã xem: 28
Cập nhât: 1 năm trước
Tìm hiểu mật độ điểm ảnh PPI là gì? Mật độ điểm ảnh trên có ý nghĩa gì trong các thiết bị điện tử như màn hình điện thoại, máy tính, trong in ấn.

Mật độ điểm ảnh PPI là gì?

PPI là gì? PPI là từ viết tắt của Pixels Per Inch có nghĩa là số điểm ảnh trên mỗi inch. PPT là đơn vị đo lường mật độ điểm ảnh (pixel) có trên một inch mặt vuông của một hình ảnh hoặc một thiết bị hiển thị.

Mật độ điểm ảnh PPI là gì?

Mật độ điểm ảnh PPI thường được dùng để mô tả độ phân giải của màn hình, máy in, ảnh số, hay các thiết bị điện tử khác. Nó cho biết số lượng pixel hiển thị trên mỗi inch của màn hình.

Mật độ điểm ảnh càng cao, hình ảnh sẽ càng chi tiết, mịn hơn, màn hình càng sắc nét. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc đánh giá chất lượng hiển thị của các thiết bị như màn hình máy tính hoặc điện thoại di động. Tuy nhiên theo Steve Jobs (cựu CEO Apple) thì mật độ điểm ảnh 300 PPI là đủ sắc nét đối với mắt thường.

Công thức tính mật độ điểm ảnh

Công thức tính mật độ điểm ảnh  được tính bằng cách lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh ngang và bình phương số điểm ảnh dọc, chia cho kích thước của màn hình (đơn vị inch).

Công thức tính mật độ điểm ảnh

Ví dụ, trong trường hợp của Samsung Galaxy Note 10, thiết bị này có độ phân giải 1080 x 2280 và kích thước 6.3 inch thì mật độ điểm ảnh tính được là 400 PPI.

Mật độ điểm ảnh có ý nghĩa gì?

Mật độ điểm ảnh có ý nghĩa gì?

Mật độ điểm ảnh (PPI) có ý nghĩa quan trọng trong việc đánh giá chất lượng hiển thị của các thiết bị, như màn hình máy tính, điện thoại di động, máy tính bảng và các thiết bị khác. Dưới đây là một số ý nghĩa của mật độ điểm ảnh:

Độ chi tiết

Mật độ điểm ảnh cao hơn đồng nghĩa với việc có nhiều pixel hơn trong mỗi inch, làm cho hình ảnh trở nên chi tiết hơn. Điều này quan trọng trong việc hiển thị nội dung có các chi tiết nhỏ, như văn bản, đồ họa và hình ảnh chụp.

Độ mịn

Mật độ điểm ảnh cao giúp tạo ra hình ảnh mịn màng hơn. Khi mật độ điểm ảnh thấp, các pixel có thể trở nên rõ rệt và gây ra hiện tượng mờ, đặc biệt khi xem hình ảnh từ gần.

In ấn chất lượng cao

Trong in ấn, mật độ PPI liên quan đến độ phân giải của hình ảnh in. In ấn với mật độ PPI cao hơn thường tạo ra các sản phẩm in có chất lượng hình ảnh tốt hơn, đặc biệt là khi cần tái tạo các chi tiết nhỏ và văn bản nhỏ.

Trải nghiệm người dùng

Mật độ điểm ảnh ảnh hưởng đến trải nghiệm xem hình ảnh, video và nội dung trên màn hình. Mật độ điểm ảnh cao hơn cung cấp hình ảnh sắc nét, màu sắc chính xác hơn và độ tương phản tốt hơn.

So sánh giữa chỉ số PPI và DPI

So sánh giữa chỉ số PPI và DPI

Sau đây là bảng so sánh giữa PPI (Pixels Per Inch) và DPI (Dots Per Inch):

Tiêu Chí PPI (Pixels Per Inch) DPI (Dots Per Inch)
Định nghĩa Số điểm ảnh trong mỗi inch của màn hình hoặc bề mặt hiển thị. Số điểm in (dấu chấm) trong mỗi inch trên bề mặt in.
Ứng dụng chính Được sử dụng trong ngành công nghệ hiển thị (màn hình) và ảnh số. Được sử dụng trong ngành in ấn để đo đạc độ phân giải in.
Độ chi tiết Mật độ PPI thể hiện độ chi tiết và sắc nét của hình ảnh trên màn hình. Độ phân giải DPI thể hiện số điểm in trên mỗi inch, ảnh hưởng đến chất lượng in ấn.
Liên quan đến Liên quan trực tiếp đến hiển thị và tái tạo hình ảnh trên màn hình. Liên quan đến việc in ấn và độ phân giải của sản phẩm in.
Đối tượng Áp dụng cho các thiết bị hiển thị như màn hình máy tính, điện thoại di động. Áp dụng cho máy in và quá trình in ấn.
Đơn vị đo lường Điểm ảnh trên mỗi inch (pixels/inch). Điểm in trên mỗi inch (dots/inch).

CÁC THUẬT NGỮ IN ẤN KHÁC

Tìm hiểu thêm các thuật ngữ in ấn khác tại: Thuật ngữ in ấn

Tin nổi bật Hỏi đáp

Mật độ điểm ảnh PPI là gì? Ý nghĩa của mật độ điểm ảnh
Tìm hiểu mật độ điểm ảnh PPI là gì? Mật độ điểm ảnh trên có ý nghĩa gì trong các thiết bị điện tử như màn hình điện thoại, máy tính, trong in ấn.